Tạp chí nhà đẹp

Nhà biệt thự 2 tầng hiện đại 10×8.7m kinh phí 1.1 tỷ đẹp

Nhà biệt thự 2 tầng hiện đại, mẫu nhà 2 tầng mái thái đẹp NDBT2T29

Chào các bạn, hôm nay công ty nhà đẹp sẽ tiếp tục giới thiệu sơ bộ tới các bạn một mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại được công ty thiết kế tại Thạch Thất. Và chúng tôi xin giới thiệu sơ bộ tới các bạn nội dung của bài viết như sau:

  • Giới thiệu về vị trí địa lí, hoàn cảnh, nhu cầu xây dựng
  • Thiết kế phong thủy cho mẫu thiết kế
  • Thông tin sơ bộ về mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
  • Phối cảnh và mặt bằng công năng nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
  • Dự toán chi tiết về mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
  • Kết luận chung về mẫu thiết kế

Giới thiệu về vị trí địa lí, hoàn cảnh, nhu cầu xây dựng
Gia chủ hiện đang có 1 mẫu nhà 2 tầng nhưng sau khi đi xem các thầy phong thủy về và quyết định đập bỏ nhà 2 tầng hiện tại và xây lại 1 mẫu nhà 2 tầng khác theo phong thủy. Tất nhiên đến với chúng tôi thì các bạn cũng sẽ được tư vấn thiết kế theo phong thủy nếu bạn có nhu cầu. Nghe thì có vẻ rất vô lí nhưng sự thật thì đúng là như vậy đó. Mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại này được thiết kế cho gia chủ tại Huyện Thạch Thất – Hà Nội và diện tích đất cũng không quá rộng rãi nên diện tích xây dựng của mẫu thiết kế cũng không quá rộng chỉ với chiều rộng là 8.7m và chiều ngang nhà là 10m mà thôi. Diện tích lô đất là 11.7×12.7m.
Trong mẫu thiết kế này chúng tôi đã thiết kế hồ sơ cho gia chủ rất đầy đủ nhưng khi thi công gia chủ lại tự ý sửa và không tuân thủ đúng theo thiết kế vì cũng có khá nhiều lí do. Hết từ người hàng xóm cho tới thợ thuyền mọi người góp ý và cuối cùng lại sửa lên sửa xuống đôi khi không hiểu gia chủ thuê thiết kế để làm gì. Hiện tại, công trình đã và đang trong quá trình xây dựng và dự kiến 2 tháng tới sẽ đi vào hoàn thiện hoặc muộn lắm thì cuối năm âm lịch 2017 công trình sẽ đi vào sử dụng và chúng tôi sẽ gửi tới các bạn hình ảnh thực tế của công trình để các bạn cùng tham khảo nhé.
Thiết kế phong thủy cho mẫu thiết kế
Về mặt phong thủy thì gia chủ thuê riêng thầy phong thủy để thiết kế nhà biệt thự 2 tầng hiện đại nên trong mẫu thiết kế này chúng tôi cũng không đề cập quá sâu và quá chi tiết về điều này. Còn thực sự như tôi đã đi làm và cũng gặp rất nhiều thầy nhiều thợ nhưng không phải thầy nào cũng đúng và sẽ gặp trường hợp thầy dởm với đủ các loại lí luận và lí lẽ. Có câu: “Nhất mệnh, nhì vận, tam phong thủy, tứ gia tiên, ngũ học hành” như vậy trong cuộc sống của chúng ta phong thủy mới chỉ đứng thứ 3 và chúng ta đang cố gắng thay đổi nó để thay đổi cuộc đời của mình. Tuy nhiên Khổng Tử lại có câu : “tâm không thiện, phong thủy vô ích” thực sự thì nếu hiểu được câu đó các bạn mới có thể thay đổi được vận mệnh của một con người. Hàm ý trong câu nói của Khổng Tử chính là chúng ta phải tu cái đức, tích cái thiện thì việc phong thủy mới có hiệu quả và khi bạn có đủ Đức thì không cần phải làm phong thủy tự nhiên đất dữ sẽ hóa lành mà thôi. Và hầu hết đến bây giờ có rất nhiều trường phái phong thủy nhưng rất ít người có thể hiểu được điều này. Phong Thủy chỉ là tiểu đạo trong tất cả các đạo mà thôi nên nếu nhà bạn có phong thủy xấu thì cũng không cần phải lo lắng vì nếu đức lớn thì “đức nhân thắng số” nếu thế đất hoặc nhà bạn có phong thủy tốt thì chúng ta nên tu cái tâm tích đức để hưng vượng cho đời con đời cái nhé.
Thông tin sơ bộ về mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại

  • Địa điểm xây dựng: Thạch Thất – Hà Nội
  • Diện tích lô đất: 11.7×12.7
  • Diện tích nhà: 10×8.7m
  • Chủ đầu tư: Mr. Liên
  • Giá dự toán: 1.1 tỷ
  • Kiểu kiến trúc: Nhà mái thái
  • Mã SP: NDBT2T29

Phối cảnh và mặt bằng công năng nhà biệt thự 2 tầng hiện đại

Mặt bằng tầng 1 biệt thự 2 tầng đẹp NDBT2T29

Mặt bằng tầng 1 biệt thự 2 tầng đẹp NDBT2T29

Mặt bằng tầng 1 được bố trí với 1 phòng khách, 1 phòng ngủ và khu vực phòng bếp, phòng ăn ở phía cuối nhà. Vệ sinh được bố trí tại góc nhà và độc lập một mình nhìn có vẻ hơi buồn cười nhưng thầy phong thủy phán thế thì chúng ta cứ làm như thế thôi.

Mặt bằng tầng 2 biệt thự 2 tầng đẹp NDBT2T29

Mặt bằng tầng 2 biệt thự 2 tầng đẹp NDBT2T29

Tầng 2 được bố trí với 2 phòng ngủ và 1 phòng thờ và không có không gian đệm chỉ có hành lang chung đi lại giữa các phòng mà thôi. Nếu các bạn thấy không phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình mình thì có thể bố trí lại cho phù hợp nhé.

Mẫu biệt thự hiện đại 2 tầng NDBT2T29

Mẫu biệt thự hiện đại 2 tầng NDBT2T29

Mặt tiền chính trong mẫu thiết kế nhà biệt thự 2 tầng hiện đại để các bạn tham khảo, diện tích đất cũng không rộng lắm nên phần sân vườn cũng không được thiết kế và đầu tư nhiều.

Mẫu nhà 2 tầng mái thái đẹp NDBT2T29

Mẫu nhà 2 tầng mái thái đẹp NDBT2T29

Nhà biệt thự 2 tầng hiện đại NDBT2T29

Nhà biệt thự 2 tầng hiện đại NDBT2T29

Dự toán chi tiết về mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại

I Công tác chuẩn bị                      3.000.000
1 Chuẩn bị mặt bằng thi công, lán trại, điện nước phục vụ thi công…. TG                  3.000.000 3.000.000
II Móng nhà                    48.175.949
1 Đào móng và vận chuyển m3                   97.416                     160.000 15.586.560
2 Mua cát đen tôn nền đầm chặt m3                   56.383                     115.000 6.484.068
3 Bê tông móng M250 m3                     7.555
Đá 1×2 m3                    6.195 410.000 2.540.058
Xi măng PC30 bao                  66.870 85.000 5.683.913
Cát vàng m3                    3.498 400.000 1.399.223
4 Bê tông lót móng M100 m3                     6.189
Đá 4×6 m3                    5.793 350.000 2.027.451
Xi măng PC30 bao                  24.860 85.000 2.113.135
Cát vàng m3                    3.286 400.000 1.314.501
5 Sắt f6 kg                 118.340 12.700 1.502.918
6 Sắt f8 kg                          – 12.700 0
7 Sắt f10 kg                   25.150 12.900 324.435
8 Sắt f12 kg                          – 13.100 0
9 Sắt f14 kg                          – 13.300 0
10 Sắt f16 kg                          – 13.500 0
11 Sắt f18 kg                 671.510 13.700 9.199.687
12 Sắt f20 kg                          – 13.900 0
III Bể phốt + Bể nước                    21.835.753
1 Bê tông bể M250  m3                     8.324
Đá 1×2 m3                    6.825 410.000 2.798.394
Xi măng PC30 bao                  73.671 85.000 6.261.994
Cát vàng m3                    3.854 400.000 1.541.531
2 Bê tông lót móng M100  m3                     1.188
Đá 4×6 m3                    1.112 350.000 389.189
Xi măng PC30 bao                    4.772 85.000 405.637
Cát vàng m3                    0.631 400.000 252.331
3 Sắt f6 kg                   27.400 12.700 347.980
4 Sắt f8 kg                   23.100 12.700 293.370
5 Sắt f10 kg                 333.500 12.900 4.302.150
6 Sắt f12 kg                   76.300 13.100 999.530
7 Xây bể m3                     3.900
Gạch đặc 65x105x220 viên             2.144.755                        1.400 3.002.657
Xi măng PC30 bao                    5.202 85.000 442.171
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                    1.267 190.000 240.798
8 Trát tường bể m2                   29.895
Xi măng PC30 bao                    4.951 85.000 420.849
Cát mịn ML=1,5-2,0 m3                    0.722 190.000 137.173
IV Xây móng gạch m3                   34.274                    32.393.823
Gạch đặc 60x90x120 viên           18.850.755                        1.400 26.391.057
Xi măng PC30 bao                  45.722 85.000 3.886.340
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                  11.139 190.000 2.116.426
PHẦN THÂN                  143.871.427
I Phần Thép                    50.880.615
1 Thép cột các tầng                                     –
Sắt f6 kg                          – 12.700 0
Sắt f8 kg                          – 12.700 0
Sắt f16 kg                          – 13.500 0
Sắt f18 kg                          – 13.700 0
Sắt f20 kg                          – 13.900 0
2 Thép dầm các tầng                    25.923.739
Sắt f6 kg                     247.8 12.700 3.461.487
Sắt f12 kg                          – 13.100 0
Sắt f14 kg                          – 13.300 0
Sắt f16 kg                     267.3 13.500 3.969.554
Sắt f18 kg                  1.227.1 13.700 18.492.698
Sắt f20 kg                          – 13.900 0
3 Thép sàn các tầng                    20.580.892
Sắt f8 kg              1.450.380 12.900 20.580.892
Sắt f10 kg                          – 12.900 0
Sắt f12 kg                          – 13.100 0
4 Thép cầu thang                      2.083.190
Sắt f6 kg                     1.490 12.700 18.923
Sắt f8 kg                   21.020 12.900 298.274
Sắt f10 kg                 114.680 13.100 1.652.539
Sắt f16 kg                     7.640 13.500 113.454
5 Thép lanh tô các tầng                      2.292.795
Sắt f6 kg                   36.900 12.700 515.493
Sắt f10 kg                   82.680 12.900 1.173.229
Sắt f12 kg                          – 13.100 0
Sắt f16 kg                   41.290 13.300 604.073
II Phần Bê tông                    36.642.694
1 Bê tông cột                          –  m3                                    –
Xi măng PC30 bao                          – 85.000 0
Cát vàng m3                          – 400.000 0
Đá 1×2 m3                          – 410.000 0
2 Bê tông dầm                    8.588  m3                    10.939.022
Xi măng PC30 bao                  76.014 85.000 6.461.178
Cát vàng m3                    3.975 400.000 1.590.015
Đá 1×2 m3                    7.043 410.000 2.887.829
3 Bê tông sàn                  17.191  m3                    21.896.614
Xi măng PC30 bao                152.155 85.000 12.933.174
Cát vàng m3                    7.959 400.000 3.183.792
Đá 1×2 m3                  14.097 410.000 5.779.648
4 Bê tông cầu thang                    0.743  m3                         859.224
Xi măng PC30 bao                    5.206 85.000 442.482
Cát vàng m3                    0.357 400.000 142.775
Đá 1×2 m3                    0.668 410.000 273.967
5 Bê tông lanh tô                    1.358  m3                      2.947.835
Xi măng PC30 bao                    9.524 85.000 809.520
Cát vàng m3                    0.653 400.000 261.207
Đá 1×2 m3                    4.578 410.000 1.877.108
III Phần xây                    56.348.118
1 Xây cầu thang                    0.410  m3                         374.272
Gạch lỗ 60x90x210 viên                234.644                        1.300 305.037
Xi măng PC30 bao                    0.527 85.000 44.836
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                    0.128 190.000 24.400
2 Xây tường 22mm                  47.373  m3                    44.774.571
Gạch đặc 65x102x220 viên                  26.055                        1.400 36.477.580
Xi măng PC30 bao                  63.196 85.000 5.371.679
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                  15.396 190.000 2.925.312
3 Xây tường 11mm                  10.778  m3                    11.199.275
Gạch đặc 65x102x220 viên             6.930.338                        1.400 9.702.473
Xi măng PC30 bao                  11.403 85.000 969.277
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                    2.776 190.000 527.525
PHẦN HOÀN THIỆN                  395.089.728
1 Phần Trát                    16.705.088
a Trát tường trong                 386.154  m2
Xi măng PC30 bao                  46.367 85.000 3.941.193
Cát mịn ML=0,7-1,4 m3                    9.681 190.000 1.839.367
b Trát tường ngoài                 240.480  m2
Xi măng PC30 bao                  28.875 85.000 2.454.405
Cát mịn ML=0,7-1,4 m3                    6.029 190.000 1.145.478
c Trát trần, hèm cửa, má cửa                 213.150  m2
Xi măng PC30 bao                  38.371 85.000 3.261.559
Cát mịn ML=0,7-1,4 m3                    5.595 190.000 1.063.086
d Đắp gờ, phào, chỉ, tường mái
công                   10.000                     300.000 3.000.000
2 Phần ốp lát                    51.326.960
a Ốp lát mặt tiền                      2.565.000
  + Ốp đá xẻ chân tường m2                    8.550                    300.000 2.565.000
b Ốp lát nền                    53.876.960
  + Lát WC bằng gạch ceramic chống trơn 300×300 m2                    7.920                    220.000 1.742.400
  + Lát ban công bằng gạch ceramic chống trơn 400×400 m2                    4.150                    240.000 996.000
  + Ốp tường WC gạch granit nhám kt 300×600 m2                  34.944                    240.000 8.386.560
  + Lát sàn nền nhà các tầng bằng gạch granite 600×600 màu vàng vân mây m2                  23.640                    325.000 7.683.000
  + Lát sàn gỗ công nghiệp thaixin bản dày 12mm m2                  28.600                    320.000 9.152.000
  + Ốp đá granite  màu đen kim sa cho tam cấp, viền phòng, vị trí cửa m2                  11.620                 1.350.000 15.687.000
  + Lát gạch đỏ Hạ Long cho sân m2                  68.200                    150.000 10.230.000
3 Phần cầu thang                    26.720.000
  + Mặt bậc cầu thang ốp gỗ Lim m2                    5.250                 2.100.000 11.025.000
  + Cổ bậc ốp đá trắng m2                    3.600                    550.000 1.980.000
  + Trụ cầu thang gỗ Lim chiếc                    1.000                 4.000.000 4.000.000
  + Lan can, tay vịn gỗ Lim md                    6.700                 1.450.000 9.715.000
4 Phần sơn bả                    44.874.965
  + Sơn bả ngoài nhà Dulux,Mykorlor : bả 2 lớp,lót 1 lớp,phủ 2 lớp màu m2                240.480                      62.000 14.909.760
  + Sơn bả trong nhà Dulux,Mykorlor : bả 2 lớp,lót 1 lớp,phủ 2 lớp màu m2                599.304                      50.000 29.965.205
5 Phần cửa, lan can kính                  242.813.115
5.1 Cửa panô gỗ, panô gỗ kính gỗ Lim m2                   50.966                  2.090.000 106.517.895
D1 – kt (3000×3200); Sl : 1 bộ m2                    9.600
D2 – kt (2400×2750); Sl : 1 bộ m2                    6.600
DW – kt (800×2400); Sl : 2 bộ m2                    3.840
D3 – kt (930×2400); Sl : 4 bộ m2                    8.928
D4 – kt (930×2750); Sl : 1 bộ m2                    2.558
S1 – kt (1200×1800); Sl : 7 bộ m2                  15.120
S2 – kt (400×1800); Sl : 4 bộ m2                    2.880
S3 – kt (800×1800); Sl : 1 bộ m2                    1.440
5.2 Khuôn cửa kép (250×60), gỗ Lim md                   88.530                     760.000 67.282.800
D1 – kt (3000×3200); Sl : 1 bộ m2                    9.400
D2 – kt (2400×2750); Sl : 1 bộ m2                    7.900
D4 – kt (930×2750); Sl : 1 bộ m2                    6.430
S1 – kt (1200×1800); Sl : 7 bộ m2                  42.000
S2 – kt (400×1800); Sl : 4 bộ m2                  17.600
S3 – kt (800×1800); Sl : 1 bộ m2                    5.200
5.3 Khuôn cửa đơn (140×60), gỗ Lim md                   34.120                     450.000 15.354.000
DW – kt (800×2400); Sl : 2 bộ md                  11.200
D3 – kt (930×2400); Sl : 4 bộ md                  22.920
5.4 Nẹp khuôn cửa, gỗ Lim md                 245.300                       40.000 9.812.000
Bằng chiều dài khuôn kép  x2 md                177.060
Bằng chiều dài khuôn đơn  x2 md                  68.240
5.5 Sơn hoàn thiện cửa m2                 101.931                     120.000 12.231.720
Bằng m2 cửa panô gỗ x2 m2                101.931
5.6 Sơn hoàn thiện khuôn cửa  kép md                   88.530                       50.000 4.426.500
Bằng chiều dài khuôn kép md                   88.530
5.7 Sơn hoàn thiện khuôn cửa đơn md                   34.120                       30.000 1.023.600
Bằng chiều dài khuôn đơn md                   34.120
5.8 Sơn hoàn thiện nẹp khuôn md                 245.300                       30.000 7.359.000
Bằng chiều dài nẹp khuôn md                 245.300
5.8 Chi tiết song cửa 40×25 bằng gỗ màu cánh gián m                   68.400                       90.000 6.156.000
S1 – kt (1200×1800); Sl : 7 bộ m2                  63.000
S3 – kt (800×1800); Sl : 1 bộ m2                    5.400
6 Phần trần thạch cao                    12.649.600
  + Trần thạch cao cho khu khu WC bao gồm cả hoàn thiện m2                    7.920                    245.000 1.940.400
  + Trần thạch cao các phòng khác  bao gồm cả sơn bả m2                  52.240                    205.000 10.709.200
PHẦN ĐIỆN, NƯỚC, TIỂU CẢNH – SÂN VƯỜN                  163.571.360
 I Thiết bị WC 19.910.000
1 WC 1
Bồn cầu inax bộ                     1.000                  2.850.000 2.850.000
Hộp đựng giấy (inax) chiếc                     1.000                     100.000 100.000
Xịt xí (inax) chiếc                     1.000                     350.000 350.000
Sen tắm bộ                     1.000                  1.285.000 1.285.000
Bình nóng lạnh Ariston30l chiếc                     1.000                  2.450.000 2.450.000
Bàn đá kim sa đen m2                     0.600                  1.250.000 750.000
Chậu rửa (inax) chiếc                     1.000                     685.000 685.000
Vòi chậu rửa chiếc                     1.000                     485.000 485.000
Gương chiếc                     1.000                     650.000 650.000
Giá để xà phòng chiếc                     1.000                     100.000 100.000
Thanh vắt khăn inox chiếc                     1.000                     250.000 250.000
Vách tắm đứng và phụ kiện m2                          –                     770.000 0
Phụ kiện vách tắm đứng bộ                          –                  3.080.000 0
2 WC 2
Bồn cầu inax bộ                     1.000                  2.850.000 2.850.000
Hộp đựng giấy (inax) chiếc                     1.000                     100.000 100.000
Xịt xí (inax) chiếc                     1.000                     350.000 350.000
Sen tắm bộ                     1.000                  1.285.000 1.285.000
Bình nóng lạnh Ariston30l chiếc                     1.000                  2.450.000 2.450.000
Bàn đá kim sa đen m2                     0.600                  1.250.000 750.000
Chậu rửa (inax) chiếc                     1.000                     685.000 685.000
Vòi chậu rửa chiếc                     1.000                     485.000 485.000
Gương chiếc                     1.000                     650.000 650.000
Giá để xà phòng chiếc                     1.000                     100.000 100.000
Thanh vắt khăn inox chiếc                     1.000                     250.000 250.000
Vách tắm đứng và phụ kiện m2                          –                     770.000 0
Phụ kiện vách tắm đứng bộ                          –                  3.080.000 0
II Điện + nước 104.207.440
 + Máy điều hòa không khí 12000BTU bộ                    1.000               14.750.000 14.750.000
 + Máy điều hòa không khí 9000BTU bộ                    2.000               12.450.000 24.900.000
+ Bình nóng lạnh Ariston30l khu bếp chiếc                     1.000                  2.450.000 2.450.000
+ Chậu bếp Sơn Hà chiếc                     1.000                  1.650.000 1.650.000
+ Vòi chộn nóng lạnh chậu bếp chiếc                     1.000                  1.750.000 1.750.000
+ Két nước inox Tân Á 2m3 chiếc                     1.000                  6.700.000 6.700.000
 + Thiết bị điện, nước khác (Tạm tính) nhà                    1.000               30.487.120 30.487.120
 + Nhân công thi công điện nước m2                179.336                    120.000 21.520.320
III Tiểu cảnh sân vườn, cổng, tường rào 39.453.920
Tiểu cảnh sân vườn, cổng, tường rào nhà                     1.000                39.453.920 39.453.920
PHẦN MÁI                    60.720.000
Hệ vì kèo và Mái ngói Fuji màu ghi xám dán trên mái bê tông (1m2 9 viên ngói) m2                 110.400                     550.000 60.720.000
PHẦN NHÂN CÔNG                  161.402.400
1 Nhân công xây dựng công trình m2                 179.336                     900.000 161.402.400

 
 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *