Nhà biệt thự 2 tầng hiện đại, mẫu nhà 2 tầng mái thái đẹp NDBT2T29
- Giới thiệu về vị trí địa lí, hoàn cảnh, nhu cầu xây dựng
- Thiết kế phong thủy cho mẫu thiết kế
- Thông tin sơ bộ về mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
- Phối cảnh và mặt bằng công năng nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
- Dự toán chi tiết về mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
- Kết luận chung về mẫu thiết kế
Giới thiệu về vị trí địa lí, hoàn cảnh, nhu cầu xây dựng
Gia chủ hiện đang có 1 mẫu nhà 2 tầng nhưng sau khi đi xem các thầy phong thủy về và quyết định đập bỏ nhà 2 tầng hiện tại và xây lại 1 mẫu nhà 2 tầng khác theo phong thủy. Tất nhiên đến với chúng tôi thì các bạn cũng sẽ được tư vấn thiết kế theo phong thủy nếu bạn có nhu cầu. Nghe thì có vẻ rất vô lí nhưng sự thật thì đúng là như vậy đó. Mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại này được thiết kế cho gia chủ tại Huyện Thạch Thất – Hà Nội và diện tích đất cũng không quá rộng rãi nên diện tích xây dựng của mẫu thiết kế cũng không quá rộng chỉ với chiều rộng là 8.7m và chiều ngang nhà là 10m mà thôi. Diện tích lô đất là 11.7×12.7m.
Trong mẫu thiết kế này chúng tôi đã thiết kế hồ sơ cho gia chủ rất đầy đủ nhưng khi thi công gia chủ lại tự ý sửa và không tuân thủ đúng theo thiết kế vì cũng có khá nhiều lí do. Hết từ người hàng xóm cho tới thợ thuyền mọi người góp ý và cuối cùng lại sửa lên sửa xuống đôi khi không hiểu gia chủ thuê thiết kế để làm gì. Hiện tại, công trình đã và đang trong quá trình xây dựng và dự kiến 2 tháng tới sẽ đi vào hoàn thiện hoặc muộn lắm thì cuối năm âm lịch 2017 công trình sẽ đi vào sử dụng và chúng tôi sẽ gửi tới các bạn hình ảnh thực tế của công trình để các bạn cùng tham khảo nhé.
Thiết kế phong thủy cho mẫu thiết kế
Về mặt phong thủy thì gia chủ thuê riêng thầy phong thủy để thiết kế nhà biệt thự 2 tầng hiện đại nên trong mẫu thiết kế này chúng tôi cũng không đề cập quá sâu và quá chi tiết về điều này. Còn thực sự như tôi đã đi làm và cũng gặp rất nhiều thầy nhiều thợ nhưng không phải thầy nào cũng đúng và sẽ gặp trường hợp thầy dởm với đủ các loại lí luận và lí lẽ. Có câu: “Nhất mệnh, nhì vận, tam phong thủy, tứ gia tiên, ngũ học hành” như vậy trong cuộc sống của chúng ta phong thủy mới chỉ đứng thứ 3 và chúng ta đang cố gắng thay đổi nó để thay đổi cuộc đời của mình. Tuy nhiên Khổng Tử lại có câu : “tâm không thiện, phong thủy vô ích” thực sự thì nếu hiểu được câu đó các bạn mới có thể thay đổi được vận mệnh của một con người. Hàm ý trong câu nói của Khổng Tử chính là chúng ta phải tu cái đức, tích cái thiện thì việc phong thủy mới có hiệu quả và khi bạn có đủ Đức thì không cần phải làm phong thủy tự nhiên đất dữ sẽ hóa lành mà thôi. Và hầu hết đến bây giờ có rất nhiều trường phái phong thủy nhưng rất ít người có thể hiểu được điều này. Phong Thủy chỉ là tiểu đạo trong tất cả các đạo mà thôi nên nếu nhà bạn có phong thủy xấu thì cũng không cần phải lo lắng vì nếu đức lớn thì “đức nhân thắng số” nếu thế đất hoặc nhà bạn có phong thủy tốt thì chúng ta nên tu cái tâm tích đức để hưng vượng cho đời con đời cái nhé.
Thông tin sơ bộ về mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
- Địa điểm xây dựng: Thạch Thất – Hà Nội
- Diện tích lô đất: 11.7×12.7
- Diện tích nhà: 10×8.7m
- Chủ đầu tư: Mr. Liên
- Giá dự toán: 1.1 tỷ
- Kiểu kiến trúc: Nhà mái thái
- Mã SP: NDBT2T29
Phối cảnh và mặt bằng công năng nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
Mặt bằng tầng 1 được bố trí với 1 phòng khách, 1 phòng ngủ và khu vực phòng bếp, phòng ăn ở phía cuối nhà. Vệ sinh được bố trí tại góc nhà và độc lập một mình nhìn có vẻ hơi buồn cười nhưng thầy phong thủy phán thế thì chúng ta cứ làm như thế thôi.
Tầng 2 được bố trí với 2 phòng ngủ và 1 phòng thờ và không có không gian đệm chỉ có hành lang chung đi lại giữa các phòng mà thôi. Nếu các bạn thấy không phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình mình thì có thể bố trí lại cho phù hợp nhé.
Mặt tiền chính trong mẫu thiết kế nhà biệt thự 2 tầng hiện đại để các bạn tham khảo, diện tích đất cũng không rộng lắm nên phần sân vườn cũng không được thiết kế và đầu tư nhiều.
Dự toán chi tiết về mẫu nhà biệt thự 2 tầng hiện đại
I | Công tác chuẩn bị | 3.000.000 | |||
1 | Chuẩn bị mặt bằng thi công, lán trại, điện nước phục vụ thi công…. | TG | 3.000.000 | 3.000.000 | |
II | Móng nhà | 48.175.949 | |||
1 | Đào móng và vận chuyển | m3 | 97.416 | 160.000 | 15.586.560 |
2 | Mua cát đen tôn nền đầm chặt | m3 | 56.383 | 115.000 | 6.484.068 |
3 | Bê tông móng M250 | m3 | 7.555 | ||
Đá 1×2 | m3 | 6.195 | 410.000 | 2.540.058 | |
Xi măng PC30 | bao | 66.870 | 85.000 | 5.683.913 | |
Cát vàng | m3 | 3.498 | 400.000 | 1.399.223 | |
4 | Bê tông lót móng M100 | m3 | 6.189 | ||
Đá 4×6 | m3 | 5.793 | 350.000 | 2.027.451 | |
Xi măng PC30 | bao | 24.860 | 85.000 | 2.113.135 | |
Cát vàng | m3 | 3.286 | 400.000 | 1.314.501 | |
5 | Sắt f6 | kg | 118.340 | 12.700 | 1.502.918 |
6 | Sắt f8 | kg | – | 12.700 | 0 |
7 | Sắt f10 | kg | 25.150 | 12.900 | 324.435 |
8 | Sắt f12 | kg | – | 13.100 | 0 |
9 | Sắt f14 | kg | – | 13.300 | 0 |
10 | Sắt f16 | kg | – | 13.500 | 0 |
11 | Sắt f18 | kg | 671.510 | 13.700 | 9.199.687 |
12 | Sắt f20 | kg | – | 13.900 | 0 |
III | Bể phốt + Bể nước | 21.835.753 | |||
1 | Bê tông bể M250 | m3 | 8.324 | ||
Đá 1×2 | m3 | 6.825 | 410.000 | 2.798.394 | |
Xi măng PC30 | bao | 73.671 | 85.000 | 6.261.994 | |
Cát vàng | m3 | 3.854 | 400.000 | 1.541.531 | |
2 | Bê tông lót móng M100 | m3 | 1.188 | ||
Đá 4×6 | m3 | 1.112 | 350.000 | 389.189 | |
Xi măng PC30 | bao | 4.772 | 85.000 | 405.637 | |
Cát vàng | m3 | 0.631 | 400.000 | 252.331 | |
3 | Sắt f6 | kg | 27.400 | 12.700 | 347.980 |
4 | Sắt f8 | kg | 23.100 | 12.700 | 293.370 |
5 | Sắt f10 | kg | 333.500 | 12.900 | 4.302.150 |
6 | Sắt f12 | kg | 76.300 | 13.100 | 999.530 |
7 | Xây bể | m3 | 3.900 | ||
Gạch đặc 65x105x220 | viên | 2.144.755 | 1.400 | 3.002.657 | |
Xi măng PC30 | bao | 5.202 | 85.000 | 442.171 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 1.267 | 190.000 | 240.798 | |
8 | Trát tường bể | m2 | 29.895 | ||
Xi măng PC30 | bao | 4.951 | 85.000 | 420.849 | |
Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 0.722 | 190.000 | 137.173 | |
IV | Xây móng gạch | m3 | 34.274 | 32.393.823 | |
Gạch đặc 60x90x120 | viên | 18.850.755 | 1.400 | 26.391.057 | |
Xi măng PC30 | bao | 45.722 | 85.000 | 3.886.340 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 11.139 | 190.000 | 2.116.426 | |
PHẦN THÂN | 143.871.427 | ||||
I | Phần Thép | 50.880.615 | |||
1 | Thép cột các tầng | – | |||
Sắt f6 | kg | – | 12.700 | 0 | |
Sắt f8 | kg | – | 12.700 | 0 | |
Sắt f16 | kg | – | 13.500 | 0 | |
Sắt f18 | kg | – | 13.700 | 0 | |
Sắt f20 | kg | – | 13.900 | 0 | |
2 | Thép dầm các tầng | 25.923.739 | |||
Sắt f6 | kg | 247.8 | 12.700 | 3.461.487 | |
Sắt f12 | kg | – | 13.100 | 0 | |
Sắt f14 | kg | – | 13.300 | 0 | |
Sắt f16 | kg | 267.3 | 13.500 | 3.969.554 | |
Sắt f18 | kg | 1.227.1 | 13.700 | 18.492.698 | |
Sắt f20 | kg | – | 13.900 | 0 | |
3 | Thép sàn các tầng | 20.580.892 | |||
Sắt f8 | kg | 1.450.380 | 12.900 | 20.580.892 | |
Sắt f10 | kg | – | 12.900 | 0 | |
Sắt f12 | kg | – | 13.100 | 0 | |
4 | Thép cầu thang | 2.083.190 | |||
Sắt f6 | kg | 1.490 | 12.700 | 18.923 | |
Sắt f8 | kg | 21.020 | 12.900 | 298.274 | |
Sắt f10 | kg | 114.680 | 13.100 | 1.652.539 | |
Sắt f16 | kg | 7.640 | 13.500 | 113.454 | |
5 | Thép lanh tô các tầng | 2.292.795 | |||
Sắt f6 | kg | 36.900 | 12.700 | 515.493 | |
Sắt f10 | kg | 82.680 | 12.900 | 1.173.229 | |
Sắt f12 | kg | – | 13.100 | 0 | |
Sắt f16 | kg | 41.290 | 13.300 | 604.073 | |
II | Phần Bê tông | 36.642.694 | |||
1 | Bê tông cột | – | m3 | – | |
Xi măng PC30 | bao | – | 85.000 | 0 | |
Cát vàng | m3 | – | 400.000 | 0 | |
Đá 1×2 | m3 | – | 410.000 | 0 | |
2 | Bê tông dầm | 8.588 | m3 | 10.939.022 | |
Xi măng PC30 | bao | 76.014 | 85.000 | 6.461.178 | |
Cát vàng | m3 | 3.975 | 400.000 | 1.590.015 | |
Đá 1×2 | m3 | 7.043 | 410.000 | 2.887.829 | |
3 | Bê tông sàn | 17.191 | m3 | 21.896.614 | |
Xi măng PC30 | bao | 152.155 | 85.000 | 12.933.174 | |
Cát vàng | m3 | 7.959 | 400.000 | 3.183.792 | |
Đá 1×2 | m3 | 14.097 | 410.000 | 5.779.648 | |
4 | Bê tông cầu thang | 0.743 | m3 | 859.224 | |
Xi măng PC30 | bao | 5.206 | 85.000 | 442.482 | |
Cát vàng | m3 | 0.357 | 400.000 | 142.775 | |
Đá 1×2 | m3 | 0.668 | 410.000 | 273.967 | |
5 | Bê tông lanh tô | 1.358 | m3 | 2.947.835 | |
Xi măng PC30 | bao | 9.524 | 85.000 | 809.520 | |
Cát vàng | m3 | 0.653 | 400.000 | 261.207 | |
Đá 1×2 | m3 | 4.578 | 410.000 | 1.877.108 | |
III | Phần xây | 56.348.118 | |||
1 | Xây cầu thang | 0.410 | m3 | 374.272 | |
Gạch lỗ 60x90x210 | viên | 234.644 | 1.300 | 305.037 | |
Xi măng PC30 | bao | 0.527 | 85.000 | 44.836 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 0.128 | 190.000 | 24.400 | |
2 | Xây tường 22mm | 47.373 | m3 | 44.774.571 | |
Gạch đặc 65x102x220 | viên | 26.055 | 1.400 | 36.477.580 | |
Xi măng PC30 | bao | 63.196 | 85.000 | 5.371.679 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 15.396 | 190.000 | 2.925.312 | |
3 | Xây tường 11mm | 10.778 | m3 | 11.199.275 | |
Gạch đặc 65x102x220 | viên | 6.930.338 | 1.400 | 9.702.473 | |
Xi măng PC30 | bao | 11.403 | 85.000 | 969.277 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 2.776 | 190.000 | 527.525 | |
PHẦN HOÀN THIỆN | 395.089.728 | ||||
1 | Phần Trát | 16.705.088 | |||
a | Trát tường trong | 386.154 | m2 | ||
Xi măng PC30 | bao | 46.367 | 85.000 | 3.941.193 | |
Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 9.681 | 190.000 | 1.839.367 | |
b | Trát tường ngoài | 240.480 | m2 | ||
Xi măng PC30 | bao | 28.875 | 85.000 | 2.454.405 | |
Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 6.029 | 190.000 | 1.145.478 | |
c | Trát trần, hèm cửa, má cửa | 213.150 | m2 | ||
Xi măng PC30 | bao | 38.371 | 85.000 | 3.261.559 | |
Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 5.595 | 190.000 | 1.063.086 | |
d | Đắp gờ, phào, chỉ, tường mái | ||||
— | công | 10.000 | 300.000 | 3.000.000 | |
2 | Phần ốp lát | 51.326.960 | |||
a | Ốp lát mặt tiền | 2.565.000 | |||
+ | Ốp đá xẻ chân tường | m2 | 8.550 | 300.000 | 2.565.000 |
b | Ốp lát nền | 53.876.960 | |||
+ | Lát WC bằng gạch ceramic chống trơn 300×300 | m2 | 7.920 | 220.000 | 1.742.400 |
+ | Lát ban công bằng gạch ceramic chống trơn 400×400 | m2 | 4.150 | 240.000 | 996.000 |
+ | Ốp tường WC gạch granit nhám kt 300×600 | m2 | 34.944 | 240.000 | 8.386.560 |
+ | Lát sàn nền nhà các tầng bằng gạch granite 600×600 màu vàng vân mây | m2 | 23.640 | 325.000 | 7.683.000 |
+ | Lát sàn gỗ công nghiệp thaixin bản dày 12mm | m2 | 28.600 | 320.000 | 9.152.000 |
+ | Ốp đá granite màu đen kim sa cho tam cấp, viền phòng, vị trí cửa | m2 | 11.620 | 1.350.000 | 15.687.000 |
+ | Lát gạch đỏ Hạ Long cho sân | m2 | 68.200 | 150.000 | 10.230.000 |
3 | Phần cầu thang | 26.720.000 | |||
+ | Mặt bậc cầu thang ốp gỗ Lim | m2 | 5.250 | 2.100.000 | 11.025.000 |
+ | Cổ bậc ốp đá trắng | m2 | 3.600 | 550.000 | 1.980.000 |
+ | Trụ cầu thang gỗ Lim | chiếc | 1.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
+ | Lan can, tay vịn gỗ Lim | md | 6.700 | 1.450.000 | 9.715.000 |
4 | Phần sơn bả | 44.874.965 | |||
+ | Sơn bả ngoài nhà Dulux,Mykorlor : bả 2 lớp,lót 1 lớp,phủ 2 lớp màu | m2 | 240.480 | 62.000 | 14.909.760 |
+ | Sơn bả trong nhà Dulux,Mykorlor : bả 2 lớp,lót 1 lớp,phủ 2 lớp màu | m2 | 599.304 | 50.000 | 29.965.205 |
5 | Phần cửa, lan can kính | 242.813.115 | |||
5.1 | Cửa panô gỗ, panô gỗ kính gỗ Lim | m2 | 50.966 | 2.090.000 | 106.517.895 |
D1 – kt (3000×3200); Sl : 1 bộ | m2 | 9.600 | |||
D2 – kt (2400×2750); Sl : 1 bộ | m2 | 6.600 | |||
DW – kt (800×2400); Sl : 2 bộ | m2 | 3.840 | |||
D3 – kt (930×2400); Sl : 4 bộ | m2 | 8.928 | |||
D4 – kt (930×2750); Sl : 1 bộ | m2 | 2.558 | |||
S1 – kt (1200×1800); Sl : 7 bộ | m2 | 15.120 | |||
S2 – kt (400×1800); Sl : 4 bộ | m2 | 2.880 | |||
S3 – kt (800×1800); Sl : 1 bộ | m2 | 1.440 | |||
5.2 | Khuôn cửa kép (250×60), gỗ Lim | md | 88.530 | 760.000 | 67.282.800 |
D1 – kt (3000×3200); Sl : 1 bộ | m2 | 9.400 | |||
D2 – kt (2400×2750); Sl : 1 bộ | m2 | 7.900 | |||
D4 – kt (930×2750); Sl : 1 bộ | m2 | 6.430 | |||
S1 – kt (1200×1800); Sl : 7 bộ | m2 | 42.000 | |||
S2 – kt (400×1800); Sl : 4 bộ | m2 | 17.600 | |||
S3 – kt (800×1800); Sl : 1 bộ | m2 | 5.200 | |||
5.3 | Khuôn cửa đơn (140×60), gỗ Lim | md | 34.120 | 450.000 | 15.354.000 |
DW – kt (800×2400); Sl : 2 bộ | md | 11.200 | |||
D3 – kt (930×2400); Sl : 4 bộ | md | 22.920 | |||
5.4 | Nẹp khuôn cửa, gỗ Lim | md | 245.300 | 40.000 | 9.812.000 |
Bằng chiều dài khuôn kép x2 | md | 177.060 | |||
Bằng chiều dài khuôn đơn x2 | md | 68.240 | |||
5.5 | Sơn hoàn thiện cửa | m2 | 101.931 | 120.000 | 12.231.720 |
Bằng m2 cửa panô gỗ x2 | m2 | 101.931 | |||
5.6 | Sơn hoàn thiện khuôn cửa kép | md | 88.530 | 50.000 | 4.426.500 |
Bằng chiều dài khuôn kép | md | 88.530 | |||
5.7 | Sơn hoàn thiện khuôn cửa đơn | md | 34.120 | 30.000 | 1.023.600 |
Bằng chiều dài khuôn đơn | md | 34.120 | |||
5.8 | Sơn hoàn thiện nẹp khuôn | md | 245.300 | 30.000 | 7.359.000 |
Bằng chiều dài nẹp khuôn | md | 245.300 | |||
5.8 | Chi tiết song cửa 40×25 bằng gỗ màu cánh gián | m | 68.400 | 90.000 | 6.156.000 |
S1 – kt (1200×1800); Sl : 7 bộ | m2 | 63.000 | |||
S3 – kt (800×1800); Sl : 1 bộ | m2 | 5.400 | |||
6 | Phần trần thạch cao | 12.649.600 | |||
+ | Trần thạch cao cho khu khu WC bao gồm cả hoàn thiện | m2 | 7.920 | 245.000 | 1.940.400 |
+ | Trần thạch cao các phòng khác bao gồm cả sơn bả | m2 | 52.240 | 205.000 | 10.709.200 |
PHẦN ĐIỆN, NƯỚC, TIỂU CẢNH – SÂN VƯỜN | 163.571.360 | ||||
I | Thiết bị WC | 19.910.000 | |||
1 | WC 1 | ||||
Bồn cầu inax | bộ | 1.000 | 2.850.000 | 2.850.000 | |
Hộp đựng giấy (inax) | chiếc | 1.000 | 100.000 | 100.000 | |
Xịt xí (inax) | chiếc | 1.000 | 350.000 | 350.000 | |
Sen tắm | bộ | 1.000 | 1.285.000 | 1.285.000 | |
Bình nóng lạnh Ariston30l | chiếc | 1.000 | 2.450.000 | 2.450.000 | |
Bàn đá kim sa đen | m2 | 0.600 | 1.250.000 | 750.000 | |
Chậu rửa (inax) | chiếc | 1.000 | 685.000 | 685.000 | |
Vòi chậu rửa | chiếc | 1.000 | 485.000 | 485.000 | |
Gương | chiếc | 1.000 | 650.000 | 650.000 | |
Giá để xà phòng | chiếc | 1.000 | 100.000 | 100.000 | |
Thanh vắt khăn inox | chiếc | 1.000 | 250.000 | 250.000 | |
Vách tắm đứng và phụ kiện | m2 | – | 770.000 | 0 | |
Phụ kiện vách tắm đứng | bộ | – | 3.080.000 | 0 | |
2 | WC 2 | ||||
Bồn cầu inax | bộ | 1.000 | 2.850.000 | 2.850.000 | |
Hộp đựng giấy (inax) | chiếc | 1.000 | 100.000 | 100.000 | |
Xịt xí (inax) | chiếc | 1.000 | 350.000 | 350.000 | |
Sen tắm | bộ | 1.000 | 1.285.000 | 1.285.000 | |
Bình nóng lạnh Ariston30l | chiếc | 1.000 | 2.450.000 | 2.450.000 | |
Bàn đá kim sa đen | m2 | 0.600 | 1.250.000 | 750.000 | |
Chậu rửa (inax) | chiếc | 1.000 | 685.000 | 685.000 | |
Vòi chậu rửa | chiếc | 1.000 | 485.000 | 485.000 | |
Gương | chiếc | 1.000 | 650.000 | 650.000 | |
Giá để xà phòng | chiếc | 1.000 | 100.000 | 100.000 | |
Thanh vắt khăn inox | chiếc | 1.000 | 250.000 | 250.000 | |
Vách tắm đứng và phụ kiện | m2 | – | 770.000 | 0 | |
Phụ kiện vách tắm đứng | bộ | – | 3.080.000 | 0 | |
II | Điện + nước | 104.207.440 | |||
+ | Máy điều hòa không khí 12000BTU | bộ | 1.000 | 14.750.000 | 14.750.000 |
+ | Máy điều hòa không khí 9000BTU | bộ | 2.000 | 12.450.000 | 24.900.000 |
+ | Bình nóng lạnh Ariston30l khu bếp | chiếc | 1.000 | 2.450.000 | 2.450.000 |
+ | Chậu bếp Sơn Hà | chiếc | 1.000 | 1.650.000 | 1.650.000 |
+ | Vòi chộn nóng lạnh chậu bếp | chiếc | 1.000 | 1.750.000 | 1.750.000 |
+ | Két nước inox Tân Á 2m3 | chiếc | 1.000 | 6.700.000 | 6.700.000 |
+ | Thiết bị điện, nước khác (Tạm tính) | nhà | 1.000 | 30.487.120 | 30.487.120 |
+ | Nhân công thi công điện nước | m2 | 179.336 | 120.000 | 21.520.320 |
III | Tiểu cảnh sân vườn, cổng, tường rào | 39.453.920 | |||
Tiểu cảnh sân vườn, cổng, tường rào | nhà | 1.000 | 39.453.920 | 39.453.920 | |
PHẦN MÁI | 60.720.000 | ||||
Hệ vì kèo và Mái ngói Fuji màu ghi xám dán trên mái bê tông (1m2 9 viên ngói) | m2 | 110.400 | 550.000 | 60.720.000 | |
PHẦN NHÂN CÔNG | 161.402.400 | ||||
1 | Nhân công xây dựng công trình | m2 | 179.336 | 900.000 | 161.402.400 |